1. The present simple tense. (Thì hiện tại đơn)
1. The present simple tense. (Thì hiện tại đơn)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ IMÔN : TIẾNG ANH LỚP 7A. GRAMMARUnit 1: 1. The simple present tense (Thì hiện tại đơn)Form ( cấu trúc) : Chủ ngữ l:Động từ “To be”Động từ thườngVí dụI(+) S + am + O(-) S + am not + O(?) Am + I + O ?(+) S + V(-) S + don’t + V(?) Do + S + V?I am a student.I go to school by bikeDo you go to school by bikeYou / we/ they / danh từ số nhiều(+) S + are + O(-) S + are + not +O(?) Are + S + O ?(+) S + V(-) S + don’t + V(?) Do + S + V?We are students.We go to school by bikeHe / she / it/ tn / danh từ số ít(+) S + is + O(-) S + is + not + O( ?) Is + S + O ?(+) S + Vs/es + O(-) S + doesn’t + V(?) Does + S + V ?He is a student.He goes to school by bikeDấu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, everyday.2. Wh-questions:What’s your family name? -> My family name is + họ What is your middle name? My middle name is + tên lót/ tên đệmWhere do you live? I live in /on /at……………………………..How far is it from your house to school? It’s about + quảng đường + m /kmHow do you go/ get to school? I go/ get to school by bike/ on footUnit 2:1. The simple future (Thì tương lai đơn)Form Affirmative (+)S + will + V-inf….Negative (-)S + will not (won’t) + V-inf …..Interrogative (?)Will + S + V- inf ….?Ví dụWe will call you tomorrow.I don’t have any friends. I won’t be happyWill you be free tomorrow ?Dấu hiện nhận biếtTomorrow (ngy mai), someday/ one day (1 ngày nào đó), in the future ( trong tương lai), in three days ( 3 ngày nữa), next ( kế tiếp)…2. Wh-questions: - What is your telephone number? -> 9432235 - Where do you live? = What’s your address? : Bạn sống ở đâu? / Địa chỉ của bạn là gì?-> I live in /on /at..... = My address is ….… : Tôi sống ở ……./ Địa chỉ của tôi là ……. - What is your date of birth? = When is your birthday? Bạn sinh vào ngày mấy-> It’s on ( June eighth ): Vào ngày 8 / 6 - How old will you be on your next birthday? (Bạn sẽ bao nhiêu tuổi trong ngày sinh nhật tới?) -> I will be 14. Tôi sẽ là 14 tuổi.3. Ordinal numbers: 1st= first , 2nd = second……Dùng để nói thứ hạng, và các ngày trong tháng1st=first; 2nd=second; 3rd=third; 4th=fourth; 5th=fifth; 6th=sixth; 7th= seventh; 8th=eighth; 9th=ninth 10th=tenth; 11th=eleventh; 12th=twelfth; 13th=thirteenth; 14th=fourteenth; 15th=fifteenth; 16th=sixteenth; 17th=seventeenth; 18th=eighteenth; 19th=nineteenth; 20th=twentieth; 21st =twenty-first; 22nd=twenty-second; 23rd= twenty-third; 24th=twenty-fourth; 25th= twenty-fifth; 26th= twenty-sixth; 27th = twenty-seventh; 28th= twenty-eighth; 29th=twenty-ninth; 30th=thirthieth; 31st=thirty-first.Unit 3: 1. EXCLAMATIONS (Câu cảm thán)* Để diễn tả tâm tư, tình cảm: complain: (phàn nàn)/ compliment (khen ngợi) Structure 1: What +a/an +adj +N! ( danh từ số ít đếm được)( Ex1: beautiful picture( What a beautiful piture!( Ex2: awful day ( What an awful day!Structure 2: What + adj +Ns! (D.từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được)( Ex1: nice colors ( What nice colors ! ( Ex2: cold warter ( What cold warter 2. Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí, nơi trốn)- Thường đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ.(
TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2008-2009MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7I. Vocabulary:Từ vựng từ bài 1 đến bài 8 + tên 12 tháng + số đếm từ 1 → 100 + số thứ tự từ 1 → 31.II. Grammar (ngữ pháp):1. Các giới từ (prepositions):a) Đi với danh từ chỉ nơi chốn: to; on; at; in; in to; between; opposite; next to; from ... to.b) Đi với danh từ chỉ thời gian: at; in; on; from ... to; between; until; before; after.c) Đi với danh từ chỉ phương tiện giao thông: by; onEx: by car; by train; on foot.2. Các dạng câu:a) Câu cảm thán (an exclamatory sentence):Ex: * Những lời phàn nàn (complaints): - What an expensive dress! - What a wet day! * Những lời khen ngợi (compliment): - What a great party! - What a bright room!b) Câu hỏi:* Wh - questions:Ex: - Where are you going? - I am going to the market. - Why don`t you go to school? - Because we have a vacation. - Where does she work? - She works at a supermarket.* Yes - No questions:Ex: - Are you a student? - Yes, I am. - Does she have English on Monday? - No, she doesn`t.* Or questions:Ex: - Do you like soccer or volleyball? - I like soccer. - Is he a mechanic or a driver? - He is a mechanic.* Questions with How / How old / How many / How much / How far / How often ... ?Ex: - How are you? - I`m fine, thanks. / - I`m very well, thank you. - How old are you? - I`m twelve (years old). - How many subjects do they have on Monday? - On Monday, they have three subjects: Math, English and History. - How much are those? - They are 2,000 dong. - How far is it from your house to the post office? - It`s about 1 kilometer. - How often does Nam play games? - He sometimes plays games. (Once or twice a week.) - How do you go to school? - I go to school by bike.* Is there a ...? / Are there any ...?Ex: - Is there a lamp? - Yes, there is. / - No, there isn`t. - Are there any armchairs? - Yes, there are. / - No, there aren`t.c) Câu đề nghị (suggestions):Ex: - Let`s go swimming. Let`s + V (infinitive) ... - Why don`t you play soccer? Why don`t you + V (infinitive) ...? - Would you like to see a movie? Would you like + to + V (infinitive) ...? - Should we play volleyball? Should we + V (infinitive) ...? - What about watching TV? What about + V-ing ...?d) Câu đáp lại lời đề nghị:* Sự tán thành (agreement): - Good idea. - Great!* Không tán thành (disagreement): - I`m sorry, I can`t.e) Lời mời (invitation):Ex: - Would you like to come to my house for lunch? → - Would you like to + V (infinitive)...? - Will you join us? → - Will you join + pronoun? - Will you join in the game? → - Will you join + noun?f) Lời chấp nhận lịch sự (polite acceptance): - OK. - I`d love to. - Thanks for inviting me.g) Lời từ chối lịch sự (polite refusal): - I`m sorry, I can`t. Thanks any way. - I would love to but ...h) Lời đáp lại khi có người cảm ơn mình: - It`s my pleasure. - You`re welcome.i) Lời hướng dẫn (directions):Ex: - Excuseme. Could you show me the way to the supermarket, please? (hỏi thăm đường đi) - OK. Go straight ahead.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 GIỮA KÌ II